Xem dương lịch ngày 19 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 19 tháng 8 năm 2022 dương lịch tức ngày 22 tháng 7 năm 2022 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 19 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 8 năm 2022

19

Tháng 7 năm 2022 (Nhâm Dần)

22

Thứ Sáu

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Thân
Tiết: Lập thu, Trực: Thành
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 19 tháng 8 năm 2022

Chi tiết về ngày 19 tháng 8 năm 2022 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 19 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/8/2022

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:36:33 12:00:18 18:24:02

Tuổi xung khắc ngày 19/8/2022

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Canh Dần - Giáp Dần

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Khai trương, động thổ xây dựng sửa chữa tu tạo nhà cửa, nhà bếp, lợp mái, gác đòn dông, làm chuồng cho vật nuôi. Kết hôn, đặt, kê và lót giường ngủ, chuyển đến nơi ở mới, ký kết hợp đồng, lập giao dịch khế ước. Các vụ liên quan đến làm khuyết thủng như đào ao, đào giếng... Gặt lúa, mua và bán vật nuôi như trâu, ngựa... Xuất hành, nhập học, cưới hỏi, sửa chữa và làm thuyền, tàu bè. Cho tàu thuyền mới xuống nước, nuôi tằm, bó cây chiết nhánh.
Kiêng cự Tranh chấp, thư gửi kiện tụng, dính dáng đến pháp luật.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Quỷ

Việc nên làm Chôn cất, an táng người chết, chặt cây, phá đất trồng trọt, cắt may áo.
Việc kiêng cự Xây nhà, trổ cửa, dựng cửa, xây tường, tháo nước, đào ao giếng, đám cưới đám hỏi.
Ngày ngoại lệ Vào ngày Tý sao Quỷ chiếu sáng nhất (Đăng Viên) vì thế rất thuận lợi cho việc thừa kế sự nghiệp, tài sản, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát xấu vì thế không nên thực hiện các công việc quan trọng như: Khởi công lập lò, xây kho, bãi, xuất hành, thừa kế, phân chia tài sản, chôn cất, an táng người chết. Tuy nhiên ngày này lại thích hợp cho việc xây tường bờ rào, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, cai sữa cho trẻ. Lưu ý vào ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một rất xấu cho việc đi thuyền, làm rượu, nấu rượu, lập lò, xây lò, kho bãi, chạy chức chạy quyền, chạy việc.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Hỷ - Thiên Tài - Tục Thế - Tam Hợp - Mẫu Thương
Sao chiếu xấu Trùng phục - Hoả tai - Nguyệt Yếm - Cô thần - Âm thác

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 19/8/2022

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 19/8/2022

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 19/8/2022 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.