Xem dương lịch ngày 18 tháng 1 năm 2024 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 18 tháng 1 năm 2024 dương lịch tức ngày 8 tháng 12 năm 2023 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 18 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2024

18

Tháng 12 năm 2023 (Quý Mão)

8

Thứ Năm

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Định
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2024

Chi tiết về ngày 18 tháng 1 năm 2024 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 18 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/1/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:06 12:06:45 17:37:23

Tuổi xung khắc ngày 18/1/2024

Tuổi xung khắc với ngày Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làm Đám cưới, đám hỏi, làm và tu tạo sửa chữa nhà cửa, nhà bếp, tàu thuyền, lò gốm, sân bãi. Nhập học, nhận chức , cho tàu thuyền mới xuống nước. Làm đơn, dâng sớ, cúng tế cầu phước.
Kiêng cự Thưa gởi kiện tụng, đi xa, tiếp thị giao dịch, mua nuôi thêm súc vật.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Đẩu

Việc nên làm Xây đắp, tu sửa phần mộ, trổ cửa. Kinh doanh, giao dịch, cầu công danh, các việc liên quan đến thủy lợi như tháo nước, đào mương, chặt cây, phá đất trồng trọt, cắt may áo, thêu thùa.
Việc kiêng cự Rất kỵ đi tàu thuyền ra khơi, sinh con. Nên lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ mất sức. Ngày Dậu lại rất tốt. Vào ngày Sửu Sao Đẩu chiếu sáng nhất (Đăng Viên) rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Vì thế kỵ xây lò, xuất hành, chôn cất người chết, thừa kế, phân chia tài sản. Thích hợp làm những việc như xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, cai sữa cho trẻ.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Ân - Thiên Thành - Mãn Đức Tinh - Tam Hợp - Ngọc Đường
Sao chiếu xấu Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Cửu không - Tội chỉ - Ly sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/1/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/1/2024

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 18/1/2024 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.