Xem dương lịch ngày 11 tháng 5 năm 2024 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 11 tháng 5 năm 2024 dương lịch tức ngày 4 tháng 4 năm 2024 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 11 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 5 năm 2024

11

Tháng 4 năm 2024 (Giáp Thìn)

4

Thứ Bảy

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ
Tiết: Lập hạ, Trực: Phá
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 2024

Chi tiết về ngày 11 tháng 5 năm 2024 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 11 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/5/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:20:24 11:52:58 18:25:32

Tuổi xung khắc ngày 11/5/2024

Tuổi xung khắc với ngày Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Tân Hợi - Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá

Nên làm Đốn chặt bỏ cây, dọn đất, tìm thầy chữa bệnh nặng, phá bỏ tường vách nhà cửa, hủy bỏ hợp đồng, khế ước.
Kiêng cự Đi xa, cưới hỏi, động thổ, dời chỗ ở, đóng kê và lót giường, đắp nền. Nhập học, nhận chức, chạy chức chạy quyền, nạp đơn dâng sớ.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Nữ

Việc nên làm May màn vá áo, thêu thùa.
Việc kiêng cự Làm mọi việc đều rất xấu. Nhất là cơ nới, tạo tác, trổ cửa. Các việc liên quan đến công tác thủy lợi như khơi đường tháo nước, chôn cất, gửi thư, làm đơn kiện cáo.
Ngày ngoại lệ Tại 3 ngày Hợi Mão Mùi cực kỳ xấu vì thế không nên làm việc gì. Ngày Quý Hợi xấu vì là ngày cuối của 60 Hoa giáp. Còn ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên (chiếu sáng nhất trong tháng) nhưng không nên dùng vì phạm vào Phục Đoạn Sát. Cho nên rất kỵ khởi công, tu tạo như làm lò, làm kho bãi, ki ốt.. Chôn cất, xuất hành, thừa kế gia sản, sự nghiệp, phân chia tài sản. Nhưng lại tốt để thực hiện các công việc như xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, cai sữa cho trẻ.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Địa Tài - Dịch Mã - Kim Đường
Sao chiếu xấu Nguyệt phá - Thần cách - Vãng vong

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/5/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Đông Nam Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/5/2024

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 11/5/2024 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.