Tên tiếng Anh cho con trai con gái hay và ý nghĩa nhất

Hiện nay, việc đặt tên Tiếng Anh cho con rất phổ biến và trở thành xu hướng. Bởi tên bằng tiếng anh nghe vừa dễ thương vừa có nét tây tây. Bài viết này sẽ gợi ý những tên hay cho con trai con gái bằng tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo.

Hướng dẫn đặt tên cho con bằng tiếng Anh hay nhất

Bên cạnh những tên gọi bằng tiếng Việt truyền thống mà mọi người vẫn hay đặt. Thì bố mẹ vẫn thường có sở thích muốn đặt tên con bằng tiếng Anh. Vì trong sự hội nhập, phát triển kinh tế như hiện nay thì nó có thể giúp con bạn hòa nhập với môi trường quốc tế một cách dễ dàng hơn. Nhất là khi đi du học hay làm việc ở những công ty nước ngoài. Điều này sẽ tạo điều kiện rất thuận lợi cho con của bạn.

Khi đặt tên bằng tiếng Anh thì bố mẹ có thể lựa chọn tên những người nổi tiếng, thành đạt trên thế giới hoặc là mang ý nghĩa tốt đẹp. Cũng có thể đặt theo những mong muốn mà bố mẹ hi vọng con sau này đạt được như vậy.

Tên cho con trai bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

Sau đây là những cái tên tiếng Anh hay cho con trai mang nhiều nghĩa cao cả, tốt đẹp mà bạn có thể tham khảo.

Thể hiện sức mạnh, sự dũng cảm

  • Joshua: Chúa cứu vớt linh hồn.
  • Jonathan: Chúa ban phước.
  • Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt
  • Lion/ Leo: Chú sư tử.
  • Leonard: Sư tử dũng mãnh.
  • Louis: Chiến binh trứ danh.
  • Marcus/Mark/Martin: Hóm hỉnh, thích vận động, hiếu chiến.
  • Maximus: Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất.
  • Matthew: Món quà của Chúa.
  • Michael: Kẻ nào được như Chúa.
  • Nathan: Món quà mà Chúa trao cho.
  • Richard: Sự dung cảm, dũng mãnh.
  • Vincent: Khát khao chinh phục.
  • Walter: Người chỉ huy, người đứng đầu.
  • William: Mong muốn bảo vệ.
  • Robert: Người nổi danh, sáng dạ.
  • Roy: Vị vua.
  • Stephen: Vương miện.
  • Titus: Danh giá, cao quý.
  • Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt.
  • Paul: Bé nhỏ.
  • Victor: Người giành chiến thắng.
  • Timothy: Tôn thờ Chúa.
  • Neil: Nhà vô địch, Người mang đầy nhiệt huyết.
  • Samson: Đứa con của thần mặt trời.
  • Petter: Đá.
  • Rufus: Tóc đỏ.
  • Oscar: Người bạn hòa nhã.
  • Ruth: Người bạn, người đồng hành.
  • Solomon: Người mang đến sự hòa bình.
  • Wilfred: Ý chí, mong muốn.
  • Charles: Quân đội, chiến binh.
  • Samuel: Nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe.
  • William: Mong muốn bảo vệ.

Thể hiện sự thông minh, cao quý

  • Albert: Cao quý, sáng dạ.
  • Donald: Người trị vì thế giới.
  • Frederick: Người trị vì hòa bình.
  • Eric: Vị vua muôn đời.
  • Henry: Người cai trị đất nước.
  • Harry: Người cai quản đất nước.
  • Raymond: Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn.
  • Robert: Người nổi danh sáng dạ.

Mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

  • Alan: Sự hòa hợp.
  • Asher: Người được ban phước.
  • Benedict: Được ban phước.
  • Darius: Người sở hữu sự giàu có.
  • David: Người yêu dấu.
  • Felix: Hạnh phúc, may mắn.
  • Edgar: Giàu có, thịnh vượng.
  • Edric: Người trị vì gia sản.
  • Edward: Người giám hộ của cải.
  • Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt.
  • Paul: Bé nhỏ, nhún nhường.
  • Victor: Chiến thắng.

Gắn với thiên nhiên, màu sắc đá quý

  • Douglas: Dòng sông, suối đen.
  • Dylan: Biển cả.
  • Neil: Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết.
  • Samson: Đứa con của mặt trời.
  • Blake: Đen hoặc trắng.
  • Peter: Đá.
  • Rufus: Tóc đỏ.
Đặt tên hay bằng tiếng anh cho bé trai bé gái năm 2018
Đặt tên hay bằng tiếng anh cho bé trai bé gái năm 2018

Tên tiếng Anh cho con gái đẹp, dễ thương

Có rất nhiều tên tiếng Anh cho con gái hay, ý nghĩa có thể đặt. Sau đây là một số gợi ý.

Đặt theo dáng vẻ bề ngoài

  • Amabel / Amanda: Đáng yêu.
  • Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu.
  • Annabella: Xinh đẹp.
  • Aurelia: Tóc vàng óng.
  • Brenna: Mỹ nhân tóc đen.
  • Calliope: Khuôn mặt xinh đẹp.
  • Ceridwen: Đẹp như thơ.
  • Charmaine / Sharmaine: Quyến rũ
  • Delwyn: Xinh đẹp, được phù hộ.
  • Doris: Xinh đẹp.
  • Drusilla: Mắt long lanh như sương.
  • Dulcie: Ngọt ngào.
  • Fidelma: Mỹ nhân.
  • Fiona: Trắng trẻo.
  • Kaylin: Người xinh đẹp và mảnh dẻ.

Tên theo tình cảm, tính cách con người

  • Agatha: Tốt.
  • Agnes: Trong sáng.
  • Alma: Tử tế, tốt bụng.
  • Bianca / Blanche: Thánh thiện.
  • Cosima: Hài hòa, xinh đẹp.
  • Dilys: Chân thành, chân thật.
  • Ernesta: Chân thành, nghiêm túc.
  • Eulalia: (Người) nói chuyện ngọt ngào.
  • Glenda: Trong sạch, thánh thiện, tốt lành.

Mang ý nghĩa thông thái, cao quý

  • Adelaide: Người phụ nữ có xuất thân cao quý, quyền lực.
  • Alice: Người phụ nữ cao quý.
  • Bertha: Thông thái, nổi tiếng.
  • Clara: Sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết.
  • Freya: Tiểu thư.
  • Gloria: Vinh quang.
  • Martha: Quý cô, tiểu thư.
  • Regina: Nữ hoàng.

Tên ở nhà bằng tiếng Anh cho bé trai bé gái

Ngoài tên chính ra thì tên gọi ở nhà cũng rất quan trọng. Với mong muốn tạo ra cảm giác gần gũi, đáng yêu khi gọi tên con yêu của mình. Có thể đặt tên tiếng Anh ở nhà cho con theo sở thích của bố mẹ như:

  • Bé trai: Tom, Bond, Shin, Bumba, v.v.
  • Bé gái: Sue, Lavie, Cherry, Sunny, Cindy, Bee, v.v.

Hi vọng với những gợi ý trên đây về những tên tiếng Anh hay, ý nghĩa cho con trai con gái. Thì bố mẹ có thể lựa chọn được tên phù hợp với bé yêu nhà mình. Ngoài ra, có nhiều bố mẹ lại thích đặt tên tiếng Hán Việt cho con nhằm tạo sự ấn tượng và khác biệt.