Xem dương lịch ngày 11 tháng 4 năm 2021 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 11 tháng 4 năm 2021 dương lịch tức ngày 30 tháng 2 năm 2021 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 11 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2021

11

Tháng 2 năm 2021 (Tân Sửu)

30

Chủ nhật

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Tân Mão
Tiết: Thanh minh, Trực: Khai
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2021

Chi tiết về ngày 11 tháng 4 năm 2021 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 11 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/4/2021

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:40:57 11:57:39 18:14:21

Tuổi xung khắc ngày 11/4/2021

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Mùi - Ất Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành, đi tàu thuyền, thờ cúng Táo Thần. Xây dựng khởi công, tu tạo nền móng, làm kho, nhà bếp, chuồng trại. Đóng, lót và kê giường, may áo, cấy lúa gặt lúa, Những vụ làm cho khuyết thủng như đào ao, đào giếng, tháo nước... Nuôi tằm, tìm thầy chữ bệnh, hốt thuốc. Mua và nuôi gia súc gia cầm, làm rượu, nhập học....
Kiêng cự Cho vay nợ, thưa gửi kiện tụng, chôn cất người chết.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Phòng

Việc nên làm Khởi công xây dựng nhà, cửa, kho bãi, chôn cất, mai táng, cưới hỏi, kết thân. Xuất hành, đi tàu đi thuyền ra khơi, tính toán các việc lớn, làm đất gieo trồng, cắt áo may mặc.
Việc kiêng cự Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kiêng kỵ việc gì cả.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Dậu và Đinh Sửu, Tân Sửu đều rất tốt. Trong đó tại Dậu sao Phòng Đăng Viên nên càng tốt hơn. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với làm mọi việc trừ chôn cất, mai táng. Nếu ngày Tỵ có Sao Phòng là Phục Đoạn Sát thì không nên khởi công làm lò, chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia tài sản. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, cai sữa cho trẻ.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Sinh Khí - Kính Tâm - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân
Sao chiếu xấu Hoang vu - Cửu không - Tứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/4/2021

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/4/2021

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 11/4/2021 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.