Danh sách tên hay, ý nghĩa nhất cho con trai năm 2024

Việc chọn để đặt tên cho con trai yêu của mình sắp chào đời luôn vấn đề làm các bậc cha mẹ phải suy nghĩ nhiều. Bởi tên gọi sẽ đồng hành cùng bé đến hết cuộc đời. Và ảnh hưởng đến vận mệnh, tính cách, sự nghiệp, tình duyên, v.v. của bé sau này. Sau đây là những cái tên hay và ý nghĩa dành cho bé trai mà các bạn có thể tham khảo.

Tiêu chí đặt tên cho con trai năm 2024

Sinh năm 2024 là mệnh gì? Nên đặt tên nào đẹp và ý nghĩa nhất? Chắc hẳn là những câu hỏi mà các bố mẹ luôn quan tâm. Năm 2024 mang mệnh Mộc. Những người sinh năm này rất hiền lành, thông minh, có cuộc sống sung sướng.

Đặt tên hay cho con trai năm 2024
Đặt tên hay cho con trai năm 2024
Nếu sinh con vào năm 2024 thì con bạn sẽ có cung mệnh Cấn Thổ, thuộc mệnh Mộc. Đặt tên cho con hợp với mệnh Mộc thì sẽ rất tốt. Mộc có nghĩa là mùa xuân, biểu tượng cho sự tươi mới, sinh sôi và phát triển. Khi đặt tên con trai thuộc mệnh này thường liên quan đến cây cối, hoa lá và màu xanh. Ngoài ra, có thể đặt tên cho con hợp tuổi hoặc theo sự mong muốn, gửi gắm ý nghĩa nào đó của bố mẹ. Bởi ý nghĩa mỗi cái tên của con bạn sẽ nói lên được tính cách, vận mệnh của bé sau này. Nếu chọn được một cái tên hay thì con sẽ dễ nuôi hơn, có cuộc sống may mắn, suôn sẻ, thành đạt.

Gợi ý cách đặt tên hay cho con trai sinh năm 2024

Tên con trai hay thường nói lên sự mạnh mẽ, cường tráng. Trong khi đó tên cho bé gái thường mang nét dịu dàng, hiền hậu. Kết hợp thêm tên đệm hay sẽ tạo ra được một cái tên đẹp và ý nghĩa. Sau đây là gợi ý cách đặt tên cho bé trai năm 2024.

Đặt tên cho con trai mệnh Mộc theo vần A

  • Bảo An, Thành An, Bình An, Khánh An, Đức An, Nghĩa An.
  • Đăng Anh,Thế Anh, Tuấn Anh, Trung Anh, Đức Anh, Hùng Anh, Minh Anh, Duy Anh.

Đặt tên cho con trai năm 2024 theo vần B và C

  • Quốc Bảo, Gia Bảo, Hoàng Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Quang Bảo, Thái Bảo, Hữu Bảo.
  • Hoàng Bách, Tùng Bách, Việt Bách, Quang Bách, Huy Bách, Xuân Bách, Hùng Bách.
  • Thanh Bình, An Bình, Thái Bình, Quốc Bình, Hải Bình, An Bình, Đức Bình, Hữu Bình.
  • Thế Bằng, Nguyên Bằng, Công Bằng, Quý Bằng, Hữu Bằng, An Bằng, Đức Bằng.
  • Văn Chung, Hùng Chung, Quang Chung, Hữu Chung, Đức Chung, Huy Chung.
  • Hoàng Chương, Minh Chương, Quốc Chương, Thế Chương, Thanh Chương.
  • Thế Cương, Minh Cương, Mạnh Cường, Hùng Cường, Hải Cường.
  • Bảo Châu, Minh Châu, Văn Châu, Đức Châu, Thế Châu, Quốc Châu.
  • Đức Chinh, Quốc Chinh, Hải Chinh, Hữu Chinh, Thế Chinh.

Đặt tên cho con trai năm 2024 theo vần D đến H

  • Thế Dũng, Mạnh Dũng, Huy Dũng, Quốc Dũng, Xuân Dũng, Tiến Dũng, Anh Dũng.
  • Thái Dương, Bình Dương, Đại Dương, Mạnh Điệp, Hùng Điệp, Minh Điệp.
  • Quốc Đạt, Mạnh Đạt, Anh Đạt, Thành Đạt, Huy Đạt, Thế Đạt, Minh Đạt, Trọng Đạt.
  • Quang Hải, Thế Hải, Mạnh Hải, Sơn Hải, Tuấn Hải, Hùng Hải.
  • Quốc Hùng, Minh Hùng, Mạnh Hùng, Huy Hùng, Trọng Hùng, Đức Hùng.
  • Quang Huy, Đức Huy, Minh Huy, Công Huy, Trí Huy, Xuân Huy.
  • Gia Hưng, Thế Hưng, Chấn Hưng, Quốc Hưng, Trọng Hưng.
Ý nghĩa tên con trai bạn sẽ có ảnh hưởng đến cuộc sống sau này của bé
Ý nghĩa tên con trai bạn sẽ có ảnh hưởng đến cuộc sống sau này của bé

Tên đẹp cho bé trai mệnh Mộc theo vần L

  • Hải Lâm, Văn Lâm, Huy Lâm, Bảo Lâm, Thanh Lâm, Minh Lâm.
  • Thành Linh, Huy Linh, Văn Linh, Tuấn Linh, Hoàng Linh, Quang Linh.
  • Bảo Long, Quốc Long, Huy Long, Gia Long, Thành Long, Bá Long.

Đặt tên con trai theo vần N và P

  • Bảo Nam, Huy Nam, Hải Nam, Thanh Nam, Bá Nam, Quốc Nam.
  • Thanh Nguyên, Trọng Nguyên, Gia Nguyên, Trí Nguyên, Mạnh Nguyên.
  • Đức Phúc, Huy Phúc, Tuấn Phúc, Bảo Phúc, Mạnh Phúc.
  • Chấn Phong, Hải Phong, Mạnh Phong, Quốc Phong.

Đặt tên con trai theo vần Q đến V

  • Anh Quân, Minh Quân, Bảo Quân, Hải Quân, Quốc Quân, Mạnh Quân.
  • Bảo Quốc, Quốc Thiên, Công Vinh, Thành Vinh, Tuấn Vinh.
  • Minh Tuấn, Mạnh Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Quang Tú, Hải Tú, Minh Tú.

Những tên không nên đặt cho bé sinh năm 2024

  • Khi đặt tên cho bé cần tránh những bộ xung khắc nhau. Như Dần, Thân, Tỵ, Hợi là đối xung nhau. Nếu đặt tên con thì cần tránh những tên chứa các bộ chữ đó ra. Vì sẽ gây bất lợi cho người tuổi Hợi. Ví dụ cần tránh tên: Quý, Dần, Tài, Phú, v.v.
  • Vì con thuộc mệnh Mộc cho nên tránh đặt những tên khắc với mệnh Mộc. Như tên Tùng, Quyền, Bắc, Đông, v.v. sẽ không tốt cho con.

Như vậy, để đặt được tên hay cho bé trai không phải là điều dễ dàng. Hi vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn chọn được một cái tên phù hợp và có nghĩa để đặt cho bé con của mình. Nhằm mang lại sự bình an, may mắn, thành công cho bé trong tương lai.