Xem dương lịch ngày 9 tháng 5 năm 2025 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 9 tháng 5 năm 2025 dương lịch tức ngày 12 tháng 4 năm 2025 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 9 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 5 năm 2025

9

Tháng 4 năm 2025 (Ất Tỵ)

12

Thứ Sáu

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Lập hạ, Trực: Thu
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2025

Chi tiết về ngày 9 tháng 5 năm 2025 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 9 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 9/5/2025

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:21:29 11:53:03 18:24:36

Tuổi xung khắc ngày 9/5/2025

Tuổi xung khắc với ngày Canh Thân - Giáp Thân
Tuổi xung khắc với tháng Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Khai trương, khởi công động thổ, cúng tế cầu phước, cầu con, nhậm chức, tìm thầy để học, ký kết hợp đồng, lập di chúc, mua bán trao đổi, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Cho người khác vay tiền, hạ tàu thuyền mới xuống sông biển, xuất hành xe mới, dọn đất, chôn cất. Lót giường đóng giường, xây móng, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn kiện tụng.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi tàu thuyền ra khơi, may vá.
Việc kiêng cự Làm việc gì cũng không tốt, hung hại. Nhất là khai trương, xuất hành trên đường bộ, làm thủy lợi, xây nhà, trổ cửa, dựng trại, đám cưới đám hỏi, nuôi tằm, gieo cấy.
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ sao Ngưu Đăng Viên chiếu sáng nhất trong tháng nên rất tốt. Ngày Tuất bình thường. Ngày Dần là Tuyệt Nhật không nên làm việc gì duy chỉ có ngày Nhâm Dần dùng được. Còn ngày 14 âm lịch là ngày Diệt Một Sát vì thế cần kiêng đi tàu đi thuyền ra khơi, làm lò, nhà xưởng, làm rượu. Chạy việc, chạy chức, thừa kế sự nghiệp. Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, con quấy. Nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên và nên làm việc Âm Đức cho bé.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Minh Tinh - Kính Tâm - Mẫu Thương
Sao chiếu xấu Thiên Cương - Kiếp sát - Địa phá - Thiên ôn - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Băng tiêu ngoạ hãm - Thổ cẩm - Ly sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 9/5/2025

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 9/5/2025

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 9/5/2025 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.