Xem dương lịch ngày 8 tháng 4 năm 2026 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 8 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức ngày 21 tháng 2 năm 2026 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 8 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2026

8

Tháng 2 năm 2026 (Bính Ngọ)

21

Thứ Tư

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Tân Mão
Tiết: Thanh minh, Trực: Thu
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2026

Chi tiết về ngày 8 tháng 4 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 8 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 8/4/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:43:42 11:58:31 18:13:21

Tuổi xung khắc ngày 8/4/2026

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Ngọ - Canh Ngọ - Bính Tuất - Bính Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Khai trương, khởi công động thổ, cúng tế cầu phước, cầu con, nhậm chức, tìm thầy để học, ký kết hợp đồng, lập di chúc, mua bán trao đổi, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Cho người khác vay tiền, hạ tàu thuyền mới xuống sông biển, xuất hành xe mới, dọn đất, chôn cất. Lót giường đóng giường, xây móng, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn kiện tụng.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao

Việc nên làm Chôn cất người chết, tu sửa lăng mộ, trổ cửa, dựng cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...).
Việc kiêng cự Kê, đóng và lót giường, đi tàu thuyền ra khơi.
Ngày ngoại lệ Tại 3 ngày Thân, Tý, Thìn kỵ làm mọi việc, nhưng ngày Tý có thể tạm dùng. Vào ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên (sao chiếu sáng nhất) lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Kỵ làm lò, xây lò, xuất hành, chôn cất ngươi chết, thừa kế, phân chia tài sản. Các việc nên làm xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, cai sữa cho trẻ.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức Hợp - Thiên Quan - Tuế Hợp - Mẫu Thương
Sao chiếu xấu Thiên Cương - Địa phá - Địa Tặc - Băng tiêu ngoạ hãm - Sát chủ - Nguyệt Hình - Tội chỉ - Lỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 8/4/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 8/4/2026

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 8/4/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.