Xem dương lịch ngày 8 tháng 3 năm 2026 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 8 tháng 3 năm 2026 dương lịch tức ngày 20 tháng 1 năm 2026 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 8 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 3 năm 2026

8

Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ)

20

Chủ nhật

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Canh Dần
Tiết: Kinh trập, Trực: Bình
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2026

Chi tiết về ngày 8 tháng 3 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 8 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 8/3/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:11:17 12:07:25 18:03:33

Tuổi xung khắc ngày 8/3/2026

Tuổi xung khắc với ngày Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Đặt táng, kê gác, gắn cửa, làm mái, gác đòn dông. Sửa chữa làm mới tàu thuyền và cho tàu thuyền xuống nước. Các vụ bồi đắp như đắp đất, lót đá, xây bờ kè. Đưa lúa thóc, lương thực vào kho....
Kiêng cự Đóng và kê lót giường, các vụ làm khuyết thủng như đào mương, đào giếng, xả nước. Chạy chức chạy quyền, nhận chức vụ mới.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Phòng

Việc nên làm Khởi công xây dựng nhà, cửa, kho bãi, chôn cất, mai táng, cưới hỏi, kết thân. Xuất hành, đi tàu đi thuyền ra khơi, tính toán các việc lớn, làm đất gieo trồng, cắt áo may mặc.
Việc kiêng cự Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kiêng kỵ việc gì cả.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Dậu và Đinh Sửu, Tân Sửu đều rất tốt. Trong đó tại Dậu sao Phòng Đăng Viên nên càng tốt hơn. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với làm mọi việc trừ chôn cất, mai táng. Nếu ngày Tỵ có Sao Phòng là Phục Đoạn Sát thì không nên khởi công làm lò, chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia tài sản. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, cai sữa cho trẻ.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Địa Tài - Hoạt Điệu - Kim Đường
Sao chiếu xấu Thiên Cương - Tiểu Hồng Sa - Tiểu Hao - Hoang vu - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Thần cách - Băng tiêu ngoạ hãm - Sát chủ - Nguyệt Hình - Ngũ hư

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 8/3/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 8/3/2026

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 8/3/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.