Xem dương lịch ngày 6 tháng 2 năm 2026 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 6 tháng 2 năm 2026 dương lịch tức ngày 19 tháng 12 năm 2025 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 6 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2026

6

Tháng 12 năm 2025 (Ất Tỵ)

19

Thứ Sáu

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Kỷ Sửu
Tiết: Lập xuân, Trực: Khai
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2026

Chi tiết về ngày 6 tháng 2 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 6 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/2/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:31:28 12:10:37 17:49:46

Tuổi xung khắc ngày 6/2/2026

Tuổi xung khắc với ngày Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Ðinh Mùi - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành, đi tàu thuyền, thờ cúng Táo Thần. Xây dựng khởi công, tu tạo nền móng, làm kho, nhà bếp, chuồng trại. Đóng, lót và kê giường, may áo, cấy lúa gặt lúa, Những vụ làm cho khuyết thủng như đào ao, đào giếng, tháo nước... Nuôi tằm, tìm thầy chữ bệnh, hốt thuốc. Mua và nuôi gia súc gia cầm, làm rượu, nhập học....
Kiêng cự Cho vay nợ, thưa gửi kiện tụng, chôn cất người chết.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Cáng

Việc nên làm Cắt áo may màn, thêu thùa có tiền.
Việc kiêng cự Chôn cất, an táng người chết, đám cưới đám hỏi, tranh chấp kiện tụng, xây nhà dựng cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con trong ngày này sẽ khó nuôi, con quấy. Nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó sẽ bình an.
Ngày ngoại lệ Sao Cang đúng ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kỵ nhất là đi tàu thuyền, làm rượu, lập lò, xây lò, kho bãi, chạy việc, chạy chức, thừa kế sự nghiệp. Nhưng vào ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt. Tốt nhất tại Mùi bởi thời điểm này sao Cang chiếu sáng nhất (đăng viên).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Ân - Sinh Khí - Nguyệt Tài - Âm Đức - Ích Hậu - Dịch Mã - Phúc Hậu - Minh Đường
Sao chiếu xấu Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Nhân Cách

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 6/2/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 6/2/2026

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 6/2/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.