Xem dương lịch ngày 5 tháng 3 năm 2026 tốt hay xấu
Bạn đang xem ngày 5 tháng 3 năm 2026 dương lịch tức ngày 17 tháng 1 năm 2026 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 5 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 3 năm 2026 5 | Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ) 17 |
Thứ Năm | Ngày: Mậu Dần, Tháng: Canh Dần Tiết: Kinh trập, Trực: Kiến Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Chi tiết lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2026
Chi tiết về ngày 5 tháng 3 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 5 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 5/3/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:13:47 | 12:08:07 | 18:02:27 |
Tuổi xung khắc ngày 5/3/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Canh Thân - Giáp Thân |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến
Nên làm | Nhậm chức, nhập học, thi cử, đi kiếm tiền, ra nghề mới, xuất sư làm thầy, kết hôn, ban bố nội quy, tiếp thị giao dịch, xuất hành, sinh con. |
Kiêng cự | Các công việc liên quan đến vấn đề xây dựng, động thổ khởi công. Các vụ làm khuyết thủng như đào giếng, cho tàu thuyền mới xuống sông biển. Sửa chữa máy móc, đóng kê và lót giường, cưới hỏi, cúng tế cầu phước, thăng quan nhận chức, chôn cất. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Giác
Việc nên làm | Cưới hỏi, hôn nhân sớm sinh con quý. Công danh, sự nghiệp đỗ đạt, thăng tiến. Làm mọi việc đều tấn tài tấn lợi. |
Việc kiêng cự | Chôn cất, an táng người chết. Sửa chữa hay tu tạo, xây đắp lăng mộ. Sinh con khó nuôi vì thế nên lấy tên Sao của năm hay tháng để đặt tên cho con thì mới đem lại bình an. |
Ngày ngoại lệ | Ngày Dần Sao Giác đăng viên chiếu sáng nhất làm mọi việc đều tốt đẹp. Nếu Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát rất xấu nên kỵ khởi công làm lò nhuộm lò gốm, lò gạch, kho bãi, xuất hành đi xa, chôn cất, an táng, thừa kế, phân chia tài sản. Tuy nhiên lại thích hợp cho các công việc như xây tường, bờ rào, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu và cai sữa cho trẻ. Còn sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật. Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, lò gạch sân bãi, đi thuyền, nhận việc. nhập chức, thừa kế gia sản, sự nghiệp. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Xá - Mãn Đức Tinh - Yếu Yên - Phúc Hậu |
Sao chiếu xấu | Thổ phủ - Lục Bất thành - Vãng vong - Lôi công |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 5/3/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Chính Nam | Chính Tây |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 5/3/2026
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..
Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 5/3/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.