Xem dương lịch ngày 4 tháng 1 năm 2026 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 4 tháng 1 năm 2026 dương lịch tức ngày 16 tháng 11 năm 2025 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 4 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2026

4

Tháng 11 năm 2025 (Ất Tỵ)

16

Chủ nhật

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Tý
Tiết: Đông chí, Trực: Mãn
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2026

Chi tiết về ngày 4 tháng 1 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 4 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/1/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:34:27 12:01:25 17:28:23

Tuổi xung khắc ngày 4/1/2026

Tuổi xung khắc với ngày Canh Thân - Giáp Thân
Tuổi xung khắc với tháng Bính Ngọ - Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làm Xuất hành, cho tàu thuyền ra khơi, mua bán hàng, cho vay, thế chấp, thu hồi vốn, lấy nợ. Làm nhà, kê gác, lợp mái, gác đòn dông. Sửa chữa, tu tạo kho chứa, làm chuồng cho gia súc gia cầm, vật nuôi. Cất lương thực, thóc lúa, ngũ cốc vào kho chứa, để nguyên vị trí máy may máy dệt.
Kiêng cự Thăng quan nhậm chức, uống thuốc, dâng nạp đơn sớ kiện tụng.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tinh

Việc nên làm Tu tạo xây dựng phòng mới, cơ nới nhà cửa, phòng học, phòng làm việc, kho bãi....
Việc kiêng cự Chôn cất an táng người chết, đám cưới đám hỏi nên duyên vợ chồng. Các việc liên quan đến công tác thủy lợi như mở thông đường nước.
Ngày ngoại lệ Sinh con khó nuôi. Vào ngày Dần, Ngọ, Tuất tốt cho mọi việc. Còn tại ngày Ngọ là Nhập Miếu nên rất thích hợp cho các việc tôn tạo, tạo tác. Tại ngày Thân là Đăng Giá (lên xe) vì thế thích hợp xây cất tốt nhưng rất xấu cho việc chôn cất. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Phú - Thiên Mã - Lộc Khố - Phúc Sinh - Dịch Mã
Sao chiếu xấu Thổ ôn - Hoang vu - Hoàng Sa - Bạch hổ - Quả tú - Sát chủ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 4/1/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 4/1/2026

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 4/1/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.