Xem dương lịch ngày 26 tháng 4 năm 2026 tốt hay xấu
Bạn đang xem ngày 26 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức ngày 10 tháng 3 năm 2026 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 26 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 4 năm 2026 26 | Tháng 3 năm 2026 (Bính Ngọ) 10 |
Chủ nhật | Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Thìn Tiết: Cốc vũ, Trực: Mãn Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2026
Chi tiết về ngày 26 tháng 4 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 26 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/4/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:29:28 | 11:54:27 | 18:19:25 |
Tuổi xung khắc ngày 26/4/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn
Nên làm | Xuất hành, cho tàu thuyền ra khơi, mua bán hàng, cho vay, thế chấp, thu hồi vốn, lấy nợ. Làm nhà, kê gác, lợp mái, gác đòn dông. Sửa chữa, tu tạo kho chứa, làm chuồng cho gia súc gia cầm, vật nuôi. Cất lương thực, thóc lúa, ngũ cốc vào kho chứa, để nguyên vị trí máy may máy dệt. |
Kiêng cự | Thăng quan nhậm chức, uống thuốc, dâng nạp đơn sớ kiện tụng. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tinh
Việc nên làm | Tu tạo xây dựng phòng mới, cơ nới nhà cửa, phòng học, phòng làm việc, kho bãi.... |
Việc kiêng cự | Chôn cất an táng người chết, đám cưới đám hỏi nên duyên vợ chồng. Các việc liên quan đến công tác thủy lợi như mở thông đường nước. |
Ngày ngoại lệ | Sinh con khó nuôi. Vào ngày Dần, Ngọ, Tuất tốt cho mọi việc. Còn tại ngày Ngọ là Nhập Miếu nên rất thích hợp cho các việc tôn tạo, tạo tác. Tại ngày Thân là Đăng Giá (lên xe) vì thế thích hợp xây cất tốt nhưng rất xấu cho việc chôn cất. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Ân - Thiên Phú - Lộc Khố - Dân nhật, thời đức |
Sao chiếu xấu | Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ ôn - Phi Ma sát - Quả tú |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 26/4/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Tây Nam | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 26/4/2026
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .
Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 26/4/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.