Xem dương lịch ngày 24 tháng 1 năm 2026 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 24 tháng 1 năm 2026 dương lịch tức ngày 6 tháng 12 năm 2025 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 24 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2026

24

Tháng 12 năm 2025 (Ất Tỵ)

6

Thứ Bảy

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Kỷ Sửu
Tiết: Đạn hàn, Trực: Thu
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2026

Chi tiết về ngày 24 tháng 1 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 24 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 24/1/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:35:28 12:08:36 17:41:43

Tuổi xung khắc ngày 24/1/2026

Tuổi xung khắc với ngày Canh Thìn - Bính Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Ðinh Mùi - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Khai trương, khởi công động thổ, cúng tế cầu phước, cầu con, nhậm chức, tìm thầy để học, ký kết hợp đồng, lập di chúc, mua bán trao đổi, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Cho người khác vay tiền, hạ tàu thuyền mới xuống sông biển, xuất hành xe mới, dọn đất, chôn cất. Lót giường đóng giường, xây móng, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn kiện tụng.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Vị

Việc nên làm Khởi công xây dựng nhất là xây cất, chôn cất, tu tạo sửa chữa, làm đồng, gieo trồng nhân giống, cưới hỏi, kết thân duyên vợ chồng.
Việc kiêng cự Đi tàu thuyền.
Ngày ngoại lệ Vào ngày Dần sao Vị rất xấu cho nên không thích hợp làm việc gì. Tại ngày Mậu, ngày Dần, rất là Hung cho nên rất kỵ cưới hỏi, kết thân, xây cất nhà cửa. Còn vào ngày Tuất lại rất thuận lợi cho việc cầu công danh, sự nghiệp, chạy chức quyền vì ngày này sao Vị sẽ chiếu sáng nhất trong tháng. Tuy nhiên ngày mà sao chiếu sáng cũng là ngày Phục Đoạn Sát nên cần kiêng những việc đã liệt kê ở trên..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thánh Tâm - Đại Hồng Sa - Thanh Long
Sao chiếu xấu Thiên Cương - Địa phá - Hoang vu - Ngũ Quỹ - Nguyệt Hình - Ngũ hư - Tứ thời cô quả - Quỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 24/1/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 24/1/2026

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 24/1/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.