Xem dương lịch ngày 23 tháng 4 năm 2026 tốt hay xấu
Bạn đang xem ngày 23 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức ngày 7 tháng 3 năm 2026 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 23 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 4 năm 2026 23 | Tháng 3 năm 2026 (Bính Ngọ) 7 |
Thứ Năm | Ngày: Đinh Mão, Tháng: Nhâm Thìn Tiết: Cốc vũ, Trực: Bế Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2026
Chi tiết về ngày 23 tháng 4 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 23 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 23/4/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:31:37 | 11:54:58 | 18:18:20 |
Tuổi xung khắc ngày 23/4/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế
Nên làm | Cúng tế cầu phước, đắp, san lấp nền nhà, gắn cửa, đắp đê, đào ao, làm huyệt mộ kim tỉnh, chôn cất. Tu tạo sửa chữa nhà cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, sân bãi, tìm thầy thuốc chữa bệnh, bó cây để chiết nhánh. |
Kiêng cự | Khai trương, đi xa, cưới hỏi, xuất sư, tiến hành nhận chức, thừa kế chức quyền, nhập học. Làm đơn chạy chức, chạy quyền. Chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tỉnh
Việc nên làm | Nhập học, thăng quan nhận chức. Tôn tạo tu sửa như xây cất, trổ cửa, mở cửa, dựng cửa. Các việc liên quan đến công tác thủy lợi như khai thông đường nước. Các vụ làm khuyết thủng như đào mương, đào giếng, đi thuyền, cưới hỏi, trồng trọt, chăn nuôi. |
Việc kiêng cự | Xây dựng nhà thờ, chôn cất, an táng người chết, tu tạo, xây dựng lăng mộ. |
Ngày ngoại lệ | Vào các ngày Hợi, Mão, Mùi: làm việc gì cũng rất tốt. Đặc biệt là ngày Mùi bởi vào ngày này sao Tỉnh đăng viên nên làm việc gì cũng rất nhất là Nhập Miếu khởi động vinh quang. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức Hợp - Nguyệt Đức Hợp - Yếu Yên |
Sao chiếu xấu | Thiên Lại - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Câu Trận - Nguyệt Kiến |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 23/4/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 23/4/2026
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..
Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 23/4/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.