Xem dương lịch ngày 23 tháng 2 năm 2026 tốt hay xấu
Bạn đang xem ngày 23 tháng 2 năm 2026 dương lịch tức ngày 7 tháng 1 năm 2026 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 23 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 2 năm 2026 23 | Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ) 7 |
Thứ Hai | Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Dần Tiết: Vũ thủy, Trực: Mãn Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 2026
Chi tiết về ngày 23 tháng 2 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 23 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 23/2/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:21:30 | 12:09:57 | 17:58:23 |
Tuổi xung khắc ngày 23/2/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Canh Tuất - Bính Tuất |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn
Nên làm | Xuất hành, cho tàu thuyền ra khơi, mua bán hàng, cho vay, thế chấp, thu hồi vốn, lấy nợ. Làm nhà, kê gác, lợp mái, gác đòn dông. Sửa chữa, tu tạo kho chứa, làm chuồng cho gia súc gia cầm, vật nuôi. Cất lương thực, thóc lúa, ngũ cốc vào kho chứa, để nguyên vị trí máy may máy dệt. |
Kiêng cự | Thăng quan nhậm chức, uống thuốc, dâng nạp đơn sớ kiện tụng. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tất
Việc nên làm | Tốt cho việc khởi công, tôn tạo tu sửa nhất là xây cửa, tạo trổ cửa... Đặc biệt tốt khi tiến hành các việc chôn cất, an táng, cưới hỏi, các việc làm khuyết thủng, thủy lợi như đào ao, đào giếng, thông mương... Và tốt cho nhiều việc khác như làm ruộng, nhập học, làm cỏ xới đất, nuôi tằm. |
Việc kiêng cự | Đi tàu thuyền ra khơi. |
Ngày ngoại lệ | Tại 3 ngày Thân, Tý, Thìn làm việc gì cũng tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam nên đây là một ngày rất tốt để thực hiện các công việc. Còn vào ngày Thân sao Tất đăng viên nên rất tốt cho cưới gả và chôn cất. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Xá - Thiên Phú - Thiên Tài - Lộc Khố |
Sao chiếu xấu | Thổ ôn - Thiên tặc - Cửu không - Quả tú - Phủ đầu dát - Tam tang - Không phòng |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 23/2/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Chính Nam | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 23/2/2026
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).
Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 23/2/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.