Xem dương lịch ngày 19 tháng 10 năm 2025 tốt hay xấu
Bạn đang xem ngày 19 tháng 10 năm 2025 dương lịch tức ngày 28 tháng 8 năm 2025 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 19 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 10 năm 2025 19 | Tháng 8 năm 2025 (Ất Tỵ) 28 |
Chủ nhật | Ngày: Tân Dậu, Tháng: Ất Dậu Tiết: Hàn lộ, Trực: Kiến Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Mục lục
- 1 Chi tiết lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2025
- 1.1 Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/10/2025
- 1.2 Tuổi xung khắc ngày 19/10/2025
- 1.3 Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến
- 1.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Phòng
- 1.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
- 1.6 Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 19/10/2025
- 1.7 Giờ tốt xấu xuất hành ngày 19/10/2025
Chi tiết lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2025
Chi tiết về ngày 19 tháng 10 năm 2025 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 19 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/10/2025
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:53:30 | 11:41:34 | 17:29:37 |
Tuổi xung khắc ngày 19/10/2025
Tuổi xung khắc với ngày | Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi |
Tuổi xung khắc với tháng | Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến
Nên làm | Nhậm chức, nhập học, thi cử, đi kiếm tiền, ra nghề mới, xuất sư làm thầy, kết hôn, ban bố nội quy, tiếp thị giao dịch, xuất hành, sinh con. |
Kiêng cự | Các công việc liên quan đến vấn đề xây dựng, động thổ khởi công. Các vụ làm khuyết thủng như đào giếng, cho tàu thuyền mới xuống sông biển. Sửa chữa máy móc, đóng kê và lót giường, cưới hỏi, cúng tế cầu phước, thăng quan nhận chức, chôn cất. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Phòng
Việc nên làm | Khởi công xây dựng nhà, cửa, kho bãi, chôn cất, mai táng, cưới hỏi, kết thân. Xuất hành, đi tàu đi thuyền ra khơi, tính toán các việc lớn, làm đất gieo trồng, cắt áo may mặc. |
Việc kiêng cự | Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kiêng kỵ việc gì cả. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Dậu và Đinh Sửu, Tân Sửu đều rất tốt. Trong đó tại Dậu sao Phòng Đăng Viên nên càng tốt hơn. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với làm mọi việc trừ chôn cất, mai táng. Nếu ngày Tỵ có Sao Phòng là Phục Đoạn Sát thì không nên khởi công làm lò, chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia tài sản. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, cai sữa cho trẻ. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Thiên Thành - Quan Nhật - Ích Hậu - Ngọc Đường |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang - Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Tiểu Hồng Sa - Thổ phủ - Nguyệt Hình - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát - Thiên địa - Dương thác |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 19/10/2025
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Tây Nam | Đông Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 19/10/2025
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..
Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 19/10/2025 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.