Xem dương lịch ngày 14 tháng 3 năm 2026 tốt hay xấu
Bạn đang xem ngày 14 tháng 3 năm 2026 dương lịch tức ngày 26 tháng 1 năm 2026 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 14 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 3 năm 2026 14 | Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ) 26 |
Thứ Bảy | Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Canh Dần Tiết: Kinh trập, Trực: Thu Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 2026
Chi tiết về ngày 14 tháng 3 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 14 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/3/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:06:05 | 12:05:51 | 18:05:37 |
Tuổi xung khắc ngày 14/3/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Năm Đinh Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu
Nên làm | Khai trương, khởi công động thổ, cúng tế cầu phước, cầu con, nhậm chức, tìm thầy để học, ký kết hợp đồng, lập di chúc, mua bán trao đổi, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, bó cây để chiết nhánh. |
Kiêng cự | Cho người khác vay tiền, hạ tàu thuyền mới xuống sông biển, xuất hành xe mới, dọn đất, chôn cất. Lót giường đóng giường, xây móng, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn kiện tụng. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Nữ
Việc nên làm | May màn vá áo, thêu thùa. |
Việc kiêng cự | Làm mọi việc đều rất xấu. Nhất là cơ nới, tạo tác, trổ cửa. Các việc liên quan đến công tác thủy lợi như khơi đường tháo nước, chôn cất, gửi thư, làm đơn kiện cáo. |
Ngày ngoại lệ | Tại 3 ngày Hợi Mão Mùi cực kỳ xấu vì thế không nên làm việc gì. Ngày Quý Hợi xấu vì là ngày cuối của 60 Hoa giáp. Còn ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên (chiếu sáng nhất trong tháng) nhưng không nên dùng vì phạm vào Phục Đoạn Sát. Cho nên rất kỵ khởi công, tu tạo như làm lò, làm kho bãi, ki ốt.. Chôn cất, xuất hành, thừa kế gia sản, sự nghiệp, phân chia tài sản. Nhưng lại tốt để thực hiện các công việc như xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, cai sữa cho trẻ. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức - Thánh Tâm - Ngũ Phú - U Vi tinh - Tục Hợp - Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Kiếp sát - Địa phá - Hà khôi - Cẩu Giảo - Câu Trận - Thổ cẩm |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/3/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Chính Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/3/2026
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.
Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 14/3/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.