Xem dương lịch ngày 13 tháng 3 năm 2026 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 13 tháng 3 năm 2026 dương lịch tức ngày 25 tháng 1 năm 2026 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 13 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 3 năm 2026

13

Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ)

25

Thứ Sáu

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Canh Dần
Tiết: Kinh trập, Trực: Thành
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 13 tháng 3 năm 2026

Chi tiết về ngày 13 tháng 3 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 13 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 13/3/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:06:58 12:06:07 18:05:17

Tuổi xung khắc ngày 13/3/2026

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Khai trương, động thổ xây dựng sửa chữa tu tạo nhà cửa, nhà bếp, lợp mái, gác đòn dông, làm chuồng cho vật nuôi. Kết hôn, đặt, kê và lót giường ngủ, chuyển đến nơi ở mới, ký kết hợp đồng, lập giao dịch khế ước. Các vụ liên quan đến làm khuyết thủng như đào ao, đào giếng... Gặt lúa, mua và bán vật nuôi như trâu, ngựa... Xuất hành, nhập học, cưới hỏi, sửa chữa và làm thuyền, tàu bè. Cho tàu thuyền mới xuống nước, nuôi tằm, bó cây chiết nhánh.
Kiêng cự Tranh chấp, thư gửi kiện tụng, dính dáng đến pháp luật.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi tàu thuyền ra khơi, may vá.
Việc kiêng cự Làm việc gì cũng không tốt, hung hại. Nhất là khai trương, xuất hành trên đường bộ, làm thủy lợi, xây nhà, trổ cửa, dựng trại, đám cưới đám hỏi, nuôi tằm, gieo cấy.
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ sao Ngưu Đăng Viên chiếu sáng nhất trong tháng nên rất tốt. Ngày Tuất bình thường. Ngày Dần là Tuyệt Nhật không nên làm việc gì duy chỉ có ngày Nhâm Dần dùng được. Còn ngày 14 âm lịch là ngày Diệt Một Sát vì thế cần kiêng đi tàu đi thuyền ra khơi, làm lò, nhà xưởng, làm rượu. Chạy việc, chạy chức, thừa kế sự nghiệp. Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, con quấy. Nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên và nên làm việc Âm Đức cho bé.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức - Nguyệt Ân - Thiên Hỷ - Thiên Quan - Tam Hợp - Hoàng Ân
Sao chiếu xấu Thụ tử - Nguyệt Yếm - Cô thần - Quỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 13/3/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tây Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 13/3/2026

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 13/3/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.