Xem dương lịch ngày 10 tháng 9 năm 2025 tốt hay xấu
Bạn đang xem ngày 10 tháng 9 năm 2025 dương lịch tức ngày 19 tháng 7 năm 2025 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 10 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 9 năm 2025 10 | Tháng 7 năm 2025 (Ất Tỵ) 19 |
Thứ Tư | Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Giáp Thân Tiết: Bạch lộ, Trực: Khai Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2025
Chi tiết về ngày 10 tháng 9 năm 2025 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 10 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/9/2025
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:42:29 | 11:53:35 | 18:04:42 |
Tuổi xung khắc ngày 10/9/2025
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai
Nên làm | Xuất hành, đi tàu thuyền, thờ cúng Táo Thần. Xây dựng khởi công, tu tạo nền móng, làm kho, nhà bếp, chuồng trại. Đóng, lót và kê giường, may áo, cấy lúa gặt lúa, Những vụ làm cho khuyết thủng như đào ao, đào giếng, tháo nước... Nuôi tằm, tìm thầy chữ bệnh, hốt thuốc. Mua và nuôi gia súc gia cầm, làm rượu, nhập học.... |
Kiêng cự | Cho vay nợ, thưa gửi kiện tụng, chôn cất người chết. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Sâm
Việc nên làm | Tốt cho khởi công xây dựng, tôn tạo. Nhất là làm nhà, dựng cửa, làm cửa, trổ cửa. Nhập học, đi tàu thuyền ra khơi, các công việc liên quan đến công tác thủy lợi, làm khuyết thủng như tháo nước, đào mương, đào kênh rạch. |
Việc kiêng cự | Cưới hỏi, kết duyên vợ chồng, đóng lót, kê giường, kết bạn mở rộng mối quan hệ, chôn cất người chết. |
Ngày ngoại lệ | Ngày Tuất Sao Sâm sẽ chiếu sáng nhất trong tháng (Đăng Viên) vì thế nên cầu công danh để được thăng tiến. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức - Nguyệt Ân - Sinh Khí - Thiên Mã - Nguyệt Tài - Đại Hồng Sa |
Sao chiếu xấu | Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Hoàng Sa - Phi Ma sát - Bạch hổ - Lỗ ban sát |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/9/2025
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Tây Bắc | Chính Tây |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/9/2025
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).
Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 10/9/2025 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.