Xem dương lịch ngày 10 tháng 4 năm 2026 tốt hay xấu
Bạn đang xem ngày 10 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức ngày 23 tháng 2 năm 2026 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 10 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 4 năm 2026 10 | Tháng 2 năm 2026 (Bính Ngọ) 23 |
Thứ Sáu | Ngày: Giáp Dần, Tháng: Tân Mão Tiết: Thanh minh, Trực: Bế Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2026
Chi tiết về ngày 10 tháng 4 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 10 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/4/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:41:59 | 11:57:59 | 18:13:58 |
Tuổi xung khắc ngày 10/4/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế
Nên làm | Cúng tế cầu phước, đắp, san lấp nền nhà, gắn cửa, đắp đê, đào ao, làm huyệt mộ kim tỉnh, chôn cất. Tu tạo sửa chữa nhà cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, sân bãi, tìm thầy thuốc chữa bệnh, bó cây để chiết nhánh. |
Kiêng cự | Khai trương, đi xa, cưới hỏi, xuất sư, tiến hành nhận chức, thừa kế chức quyền, nhập học. Làm đơn chạy chức, chạy quyền. Chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu
Việc nên làm | Đi tàu thuyền ra khơi, may vá. |
Việc kiêng cự | Làm việc gì cũng không tốt, hung hại. Nhất là khai trương, xuất hành trên đường bộ, làm thủy lợi, xây nhà, trổ cửa, dựng trại, đám cưới đám hỏi, nuôi tằm, gieo cấy. |
Ngày ngoại lệ | Ngày Ngọ sao Ngưu Đăng Viên chiếu sáng nhất trong tháng nên rất tốt. Ngày Tuất bình thường. Ngày Dần là Tuyệt Nhật không nên làm việc gì duy chỉ có ngày Nhâm Dần dùng được. Còn ngày 14 âm lịch là ngày Diệt Một Sát vì thế cần kiêng đi tàu đi thuyền ra khơi, làm lò, nhà xưởng, làm rượu. Chạy việc, chạy chức, thừa kế sự nghiệp. Sao Ngưu là Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, con quấy. Nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên và nên làm việc Âm Đức cho bé. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức - Thiên Quý - Thiên Xá - Ngũ Phú - Cát Khánh - Phổ Hộ - Phúc Hậu - Thanh Long |
Sao chiếu xấu | Hoàng Sa - Ngũ Quỹ |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/4/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Đông Nam | Đông Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/4/2026
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .
Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 10/4/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.