Xem dương lịch ngày 1 tháng 3 năm 2026 tốt hay xấu
Bạn đang xem ngày 1 tháng 3 năm 2026 dương lịch tức ngày 13 tháng 1 năm 2026 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 1 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 3 năm 2026 1 | Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ) 13 |
Chủ nhật | Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Canh Dần Tiết: Vũ thủy, Trực: Thành Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2026
Chi tiết về ngày 1 tháng 3 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 1 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 1/3/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:17:00 | 12:08:57 | 18:00:54 |
Tuổi xung khắc ngày 1/3/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm | Khai trương, động thổ xây dựng sửa chữa tu tạo nhà cửa, nhà bếp, lợp mái, gác đòn dông, làm chuồng cho vật nuôi. Kết hôn, đặt, kê và lót giường ngủ, chuyển đến nơi ở mới, ký kết hợp đồng, lập giao dịch khế ước. Các vụ liên quan đến làm khuyết thủng như đào ao, đào giếng... Gặt lúa, mua và bán vật nuôi như trâu, ngựa... Xuất hành, nhập học, cưới hỏi, sửa chữa và làm thuyền, tàu bè. Cho tàu thuyền mới xuống nước, nuôi tằm, bó cây chiết nhánh. |
Kiêng cự | Tranh chấp, thư gửi kiện tụng, dính dáng đến pháp luật. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tinh
Việc nên làm | Tu tạo xây dựng phòng mới, cơ nới nhà cửa, phòng học, phòng làm việc, kho bãi.... |
Việc kiêng cự | Chôn cất an táng người chết, đám cưới đám hỏi nên duyên vợ chồng. Các việc liên quan đến công tác thủy lợi như mở thông đường nước. |
Ngày ngoại lệ | Sinh con khó nuôi. Vào ngày Dần, Ngọ, Tuất tốt cho mọi việc. Còn tại ngày Ngọ là Nhập Miếu nên rất thích hợp cho các việc tôn tạo, tạo tác. Tại ngày Thân là Đăng Giá (lên xe) vì thế thích hợp xây cất tốt nhưng rất xấu cho việc chôn cất. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Thiên Hỷ - Thiên Quan - Tam Hợp - Hoàng Ân |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang - Thụ tử - Nguyệt Yếm - Cô thần - Quỷ khốc |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 1/3/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Đông Nam | Tây Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 1/3/2026
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).
Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 1/3/2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.