Các ngày tốt xuất hành trong tháng 6 năm 2020
Trong tháng 6 năm 2020 nên chọn ngày tốt nào để đi xa, xuất hành? Tại đây sẽ biết được danh sách các ngày tốt nhất tháng 6/2020 để bạn lựa chọn thu xếp công việc. Nhằm đem lại sự khởi đầu suôn sẻ, may mắn. Cũng như tránh xuất hành vào các ngày xấu. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết.
Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 6 năm 2020
Xem ngày xuất hành trong tháng 6 năm 2020 sẽ lựa chọn được ngày tốt xuất hành trong tháng này. Ngoài việc chọn được ngày tốt hoàng đạo thì cần phải chọn ngày hợp tuổi với gia chủ. Sau đây là danh sách các ngày tốt nhất kết hợp với giờ đẹp trong ngày của tháng 6/2020 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Cụ thể:
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|---|---|
Thứ Hai | Dương lịch: 1/6/2020 Âm lịch: 10/4/2020 Ngày Ất Hợi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 3/6/2020 Âm lịch: 12/4/2020 Ngày Đinh Sửu Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 6/6/2020 Âm lịch: 15/4/2020 Ngày Canh Thìn Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 8/6/2020 Âm lịch: 17/4/2020 Ngày Nhâm Ngọ Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 9/6/2020 Âm lịch: 18/4/2020 Ngày Quý Mùi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 12/6/2020 Âm lịch: 21/4/2020 Ngày Bính Tuất Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 13/6/2020 Âm lịch: 22/4/2020 Ngày Đinh Hợi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 15/6/2020 Âm lịch: 24/4/2020 Ngày Kỷ Sửu Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 18/6/2020 Âm lịch: 27/4/2020 Ngày Nhâm Thìn Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 20/6/2020 Âm lịch: 29/4/2020 Ngày Giáp Ngọ Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 29/6/2020 Âm lịch: 9/5/2020 Ngày Quý Mão Tháng Nhâm Ngọ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Trên đây là các ngày tốt xuất hành trong tháng 6/2020. Hi vọng bạn có thể chọn được ngày giờ đẹp để xuất hành. Nhằm mang lại những điều thuận lợi, may mắn nhất. Ngoài ra, bạn muốn xem các ngày tốt xuất hành trong tháng khác hãy chọn tháng, năm ở phía đầu bài viết.