Xem dương lịch ngày 9 tháng 4 năm 2019 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 9 tháng 4 năm 2019 dương lịch tức ngày 5 tháng 3 năm 2019 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 9 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2019

9

Tháng 3 năm 2019 (Kỷ Hợi)

5

Thứ Ba

Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Thanh minh, Trực: Thành
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2019

Chi tiết về ngày 9 tháng 4 năm 2019 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 9 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 9/4/2019

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:43:06 11:58:20 18:13:34

Tuổi xung khắc ngày 9/4/2019

Tuổi xung khắc với ngày Canh Ngọ - Mậu Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Canh Tuất - Bính Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Khai trương, động thổ xây dựng sửa chữa tu tạo nhà cửa, nhà bếp, lợp mái, gác đòn dông, làm chuồng cho vật nuôi. Kết hôn, đặt, kê và lót giường ngủ, chuyển đến nơi ở mới, ký kết hợp đồng, lập giao dịch khế ước. Các vụ liên quan đến làm khuyết thủng như đào ao, đào giếng... Gặt lúa, mua và bán vật nuôi như trâu, ngựa... Xuất hành, nhập học, cưới hỏi, sửa chữa và làm thuyền, tàu bè. Cho tàu thuyền mới xuống nước, nuôi tằm, bó cây chiết nhánh.
Kiêng cự Tranh chấp, thư gửi kiện tụng, dính dáng đến pháp luật.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Dự

Việc nên làm Cắt áo may màn, thêu thùa có lộc.
Việc kiêng cự Xây cất nhà, trổ cửa, làm cửa, đặt táng kê gác, làm mái, gác đòn đông. Các vụ liên quan đến công tác thủy lợi, đám cưới đám hỏi, chôn cất, an táng người chết.
Ngày ngoại lệ Tại 3 ngày Thân, Tý, Thìn tốt cho mọi việc. Nhưng tại ngày Thìn Vượng Địa lại tốt hơn hết. Tuy nhiên sao Dự đăng viên, chiếu sáng nhất vào ngày Tý nên rất thích hợp cho những việc thừa kế sự nghiệp, tài sản, thăng quan nhận chức.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Không - Thiên Hỷ - Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp - Mẫu Thương
Sao chiếu xấu Hoàng Sa - Cô thần - Lỗ ban sát - Không phòng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 9/4/2019

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 9/4/2019

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 9/4/2019 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.