Xem dương lịch ngày 11 tháng 3 năm 2021 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 11 tháng 3 năm 2021 dương lịch tức ngày 28 tháng 1 năm 2021 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 11 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 3 năm 2021

11

Tháng 1 năm 2021 (Tân Sửu)

28

Thứ Năm

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Canh Dần
Tiết: Kinh trập, Trực: Định
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 2021

Chi tiết về ngày 11 tháng 3 năm 2021 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 11 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/3/2021

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:08:32 12:06:36 18:04:41

Tuổi xung khắc ngày 11/3/2021

Tuổi xung khắc với ngày Bính Tý - Giáp Tý
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làm Đám cưới, đám hỏi, làm và tu tạo sửa chữa nhà cửa, nhà bếp, tàu thuyền, lò gốm, sân bãi. Nhập học, nhận chức , cho tàu thuyền mới xuống nước. Làm đơn, dâng sớ, cúng tế cầu phước.
Kiêng cự Thưa gởi kiện tụng, đi xa, tiếp thị giao dịch, mua nuôi thêm súc vật.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Giác

Việc nên làm Cưới hỏi, hôn nhân sớm sinh con quý. Công danh, sự nghiệp đỗ đạt, thăng tiến. Làm mọi việc đều tấn tài tấn lợi.
Việc kiêng cự Chôn cất, an táng người chết. Sửa chữa hay tu tạo, xây đắp lăng mộ. Sinh con khó nuôi vì thế nên lấy tên Sao của năm hay tháng để đặt tên cho con thì mới đem lại bình an.
Ngày ngoại lệ Ngày Dần Sao Giác đăng viên chiếu sáng nhất làm mọi việc đều tốt đẹp. Nếu Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát rất xấu nên kỵ khởi công làm lò nhuộm lò gốm, lò gạch, kho bãi, xuất hành đi xa, chôn cất, an táng, thừa kế, phân chia tài sản. Tuy nhiên lại thích hợp cho các công việc như xây tường, bờ rào, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu và cai sữa cho trẻ. Còn sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật. Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, lò gạch sân bãi, đi thuyền, nhận việc. nhập chức, thừa kế gia sản, sự nghiệp.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Xá - Thiên Mã - Nguyệt Tài - Tam Hợp - Dân nhật, thời đức
Sao chiếu xấu Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Hoàng Sa - Ngũ Quỹ - Bạch hổ - Tội chỉ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/3/2021

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/3/2021

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 11/3/2021 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.