Xem dương lịch ngày 10 tháng 4 năm 2019 tốt hay xấu

Bạn đang xem ngày 10 tháng 4 năm 2019 dương lịch tức ngày 6 tháng 3 năm 2019 âm lịch. Khi xem bạn sẽ biết được ngày 10 dương là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu, nên hay không nên làm việc gì, giờ nào tốt, các tuổi xung khắc....Từ đó sắp xếp kế hoạch công việc hợp lý nhằm đem lại sự may mắn, thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2019

10

Tháng 3 năm 2019 (Kỷ Hợi)

6

Thứ Tư

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Thanh minh, Trực: Thu
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2019

Chi tiết về ngày 10 tháng 4 năm 2019 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ, hướng xuất hành tốt, tuổi tốt xấu, ngày giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh... Sau khi xem các thông tin về ngày 10 thì bạn biết được nên hay không nên làm việc gì trong ngày này. Để tránh những điều không may xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/4/2019

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:42:14 11:58:03 18:13:52

Tuổi xung khắc ngày 10/4/2019

Tuổi xung khắc với ngày Tân Mùi - Kỷ Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Canh Tuất - Bính Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Khai trương, khởi công động thổ, cúng tế cầu phước, cầu con, nhậm chức, tìm thầy để học, ký kết hợp đồng, lập di chúc, mua bán trao đổi, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Cho người khác vay tiền, hạ tàu thuyền mới xuống sông biển, xuất hành xe mới, dọn đất, chôn cất. Lót giường đóng giường, xây móng, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn kiện tụng.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chẩn

Việc nên làm Làm mọi việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất lầu gác, dựng phòng, cất trại, xuất hành, chôn cất, cưới hỏi.
Việc kiêng cự Đi tàu thuyền ra khơi.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ Dậu Sửu làm việc gì cũng đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa thích hợp làm những việc tôn tạo, tu sửa, tạo tác. Còn vào ngày Tỵ sao Chuẩn chiếu sáng nhất (đăng viên) vì thế làm việc ắt thành danh đặc biệt là các việc lớn, mưu sự dễ thành.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức Hợp - Nguyệt Đức Hợp - U Vi tinh - Ích Hậu - Đại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Tiểu Hồng Sa - Địa phá - Hoang vu - Thần cách - Băng tiêu ngoạ hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Ngũ hư - Tứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/4/2019

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/4/2019

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Báo hiệu những điều may mắn, tin vui sắp tới. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Các công việc liên quan đến hội họp, gặp gỡ, chăn nuôi... đều diễn ra thuận lợị..

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Mọi việc suy tính đều không thuận lợi, khó thành công. Các công việc liên quan đến nhận chức, thư gửi kiện tụng, khiếu nại.... cũng cần phải cẩn thận, không được hấp tấp. Có như vậy mới đạt được kết quả tốt như mong đợi..

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Hay xích mích, bất đồng quan điểm, dẫn đến tranh luận, cãi vã không đi đến thống nhất. Kéo dài cuộc trao đổi đến vô tận mà không thu được kết quả gì. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh ẩu đả, hạn chế những điều không tốt..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Làm mọi việc đều tốt. Chọn giờ này để xuất hành thì sẽ thuận lợi, may mắn. Buôn bán kinh doanh đều suôn sẻ mang lại nhiều tài lộc. Nếu là phụ nữ sẽ có tin mừng. Người ở xa sắp về nhà đoàn tụ. Người có bệnh sẽ nhanh khỏi. .

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Chọn giờ này để cầu tài thì không được thuận lợi, ra đi hay gặp nạn, rủi ro. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải thắp hương cúng bái mới tai qua nạn khỏi. Để tính được giờ Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..).

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Làm mọi việc đều rất tốt, thuận lợi. Nếu cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam để đem lại sự bình an cho người xuất hành cũng như tài lộc, cát khí đến cho ngôi nhà.

Trên đây là thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 10/4/2019 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn lựa chọn ngày để sắp xếp công việc được hợp lý.